Cortec® VpCI-146 _Giấy đa năng, chống gỉ
Nhà sản xuất/Xuất xứ: Cortec/USA
MÔ TẢ SẢN PHẨM
- Cortec® VpCI-146 là loại giấy chống ăn mòn với công nghệ ức chế ăn mòn pha hơi (VpCI)
- Giấy Cortec VpCI-146 đảm bảo sự chống ăn mòn vượt trội trong bảo vệ kim loại đen và kim loại màu, có thể thay thế các loại giấy để tạo ra sản phẩm giấy mới
- . Ngoài ra, VpCI-146 an toàn trong vần đề bảo vệ các kim loại và hợp kim khác nhau.
- Cortec VpCI-146 được tái chế và thu hồi lại hoàn toàn, có thể được tái chế thành các sản phẩm giấy khác như hộp, thùng carton và các vật liệu xốp khác, nghiền lại hoặc trộn vào bột giấy với môi trường, không độc hại, phân hủy sinh học và không chứa nitrit, photphat hoặc silicat.
- Giấy Cortec VpCI-146 được làm từ giấy kraft tự nhiên, trung tính có chất lượng cao nhất: Giấy của chúng tôi không có sử dụng clo hoặc chất tẩy trắng hóa học khác.
- Điều này giúp loại bỏ ô nhiễm, cạnh tranh với các giấy gói VCI/VPI khác. VpCI-146 dễ sử dụng.
- Không có tính toán nồng độ hóa chất, không cần thùng chứa hóa chất hay hệ thống để lưu trữ. Chỉ cần bọc sản phẩm của bạn trong giấy và gấp các cạnh lại với nhau.
- Sử dụng băng dính cần thiết để giữ các nếp gấp giấy cố định.
- Lớp phũ VpCI trên giấy bốc hơi và bao phủ bề mặt kim loại để bảo vệ chống ăn mòn hoàn toàn.
- Tác dụng ức chế đặc biệt của lớp phủ VpCI tạo thành lớp bảo vệ rất mỏng và hiệu quả, không làm thay đổi bề mặt của sản phẩm hoặc phải thêm thao tác loại bỏ lớp phủ trước khi hoàn thiện sản phẩm hoặc sử dụng.
- Bộ phận được bảo vệ với VpCI-146 có thể được sơn và hàn. Lớp bảo vệ - VpCI-146 không làm ảnh hưởng đến tính chất vật lý của hầu hết các linh kiện điện, bao gồm độ dẫn điện và điện trở
TÍNH NĂNG ĐẶC TRƯNG
Giấy Cortec® VpCI-146 có thể được sử dụng để bảo vệ sản phẩm trong lưu trữ và vận
chuyển theo nhiều cách khác nhau:
Bao bì giấy kraft được dùng đóng gói một mặt hàng hoặc đan xen, lấp kín các ống,
chèn vào các vị trí lõm trong kiện hàng lớn và tấm lót hoặc dải phân cách giữa các sản
phẩm.
Các ứng dụng điển hình:
• Sản phẩm kim loại: cuộn, cuộn dây, tấm, thanh,...
• Đúc kim loại và đúc khuôn: rèn, đúc và gia công
• Cơ khí: dập, gia công kim loại tấm, lò xo, ổ bi, ốc vít, ống, đinh,....
• Thành phẩm: động cơ, máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng, động cơ truyền động,...
• Linh kiện điện – điện tử, điều khiển,...
ĐẶC ĐIỂM
• Sản phẩm sử dụng cho đa kim loại
• Không độc hại, không chứa nitrit, photphat, crom hay các kim loại nặng khác
• Hoàn toàn có thể thu hồi và tái chế.
Hiệu quả trong việc chống lại môi trường ăn mòn cao như độ ẩm, SO2, H2S, và ăn mòn điện hóa từ các kim loại khác.
- Đáp ứng theo tiêu chuẩn quân đội MIL-P-3420E.
- Lớp bảo vệ không cần loại bỏ trước khi hoàn thiện sản phẩm hoặc sử dụng kế tiếp.
- Bảo vệ kim loại khô hoặc dầu trong quá trình lưu trữ, vận chuyển sangnướcngoài.
- Giấy gói tự nhiên không gây ô nhiễm môi trường.
- Kết hợp khâu chống ăn mòn và đóng gói sản phẩm lại thành 1 bước.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
- Các sản phẩm nên được đóng gói ngay khi làm sạch càng tốt, nhưng phải làm sạch nước đọng. Giữ giấy VpCI càng gần bề mặt sản phẩm càng tốt, không để lại rảo cản giữa giấy VpCI và bề mặt kim loại cần bảo vệ.
- Sử dụng khoảng 1 ft.m2 (0.09 m2) giấy VpCI cho 3 ft.m2 (0.28 m2) bề mặt cần bảo vệ; 1 ft.m2 (0.09 m2) giấy VpCI cho 0.5 ft.m2 (0.01 m3) không gian trống. Để lưu trữ sản phẩm trong thời gian dài lên đến 10 năm, hãy đóng gói kín sản phẩm.
- Tiêu chuẩn xây dựng: Giấy kraft tự nhiên trung tính, phủ vật liệu VpCI. Giấy có in logo ở mặt sau của lớp phủ, cũng có sẵn trong lớp Creped
TÍNH CHẤT ĐẶC TRƯNG
Tính chất
|
TAPPI
Phương pháp
|
Đơn vị đo
|
VpCI-146
|
|
|
|
|
|
|
Khối lượng cơ bản, lbs
|
T-410
|
Lbs/3000ft2
|
35±2
|
60±3
|
|
(g/m2)
|
(57±3)
|
(97±5)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kích thước
|
T-411
|
Mils (µm)
|
3.7
|
6.7
|
|
(độ dày)
|
(93)
|
(170)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tear-MD
|
T-414
|
gms
|
32
|
114
|
|
|
|
|
|
|
|
Tear-CD
|
T-414
|
gms
|
45
|
135
|
|
|
|
|
Độ mịn
|
T-538
|
Sheffield
|
200
|
280
|
|
|
|
Độ mịn mặt VpCI
|
T-538
|
Sheffield
|
250
|
300
|
|
|
CD = Cross Direction
MD = Machine Direction
ĐÓNG GÓI VÀ LƯU TRỮ
- Kích thước tiêu chuẩn:
- Cuộn nhỏ 48” x 11,000 feet (1.22 m x 3,353 m),
- Cuộn lớn 36” x 200 yards (0.91 m x 183 m), 48” x 200 yards (1.22 m x 183 m),
- Tấm nhỏ 12” x 12” (0.31 m x 0.31 m).
- Kích thước tùy chỉnh theo yêu cầu 35 lbs and 60 lbs/3000sq. ft.giấy.
BẢO VỆ ĐA KIM LOẠI
- Thép Carbon
- Thép không gỉ
- Thép mạ kẽm
- Gang
- Hợp kim nhôm
- Đồng
- Đồng thau (≤30% Zn)
--------------------------------------------------------------------------------------
Liên hệ
Điện thoại: 090 939 5069
Email: sales@greenmate.vn